xoso66. chat
jun88 mobi thành phố hồ chí minh
thabet vio
tải game okvip
xoso66. chat
jun88 mobi thành phố hồ chí minh
thabet vio
tải game okvip

tf88. best

$5

Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet có đáp án và lời giải

Quantity
Add to wish list
Product description



  Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ

  sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 6.

  Câu 1: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ

  A. Máy in.

  B. Máy quét.

  C. Bàn phím và chuột.

  D. Dữ liệu.

  Câu 2: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? 

  A. Laptop.

  B. Máy tính.

  C. Mạng máy tính.

  D. Internet.

  Câu 3: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet? 

  A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu.

  B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính.

  C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú.

  D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.

  Câu 4: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: 

  A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.

  B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.

  C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.

  D. Tất cả các lợi ích trên.

  Câu 5: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? 

  A. Mạng có dây.

  B. Mạng không dây.

  C. Mạng WAN và mạng LAN.

  D. Mạng LAN.

  Câu 6: Mạng máy tính là: 

  A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng.

  B. Tập hợp các máy tính.

  C. Mạng Internet.

  D. Mạng LAN.

  Câu 7: Làm thế nào để kết nối Internet? 

  A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.

  B. Wi-Fi.

  C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.

  D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.

  Câu 8: Một mạng máy tính gồm:

  A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

  B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

  C. Một số máy tính bàn.

  D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.

  Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.

  B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.

  C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.

  D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.

  Câu 10: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

  A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.

  B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.

  C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.

  D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.

  Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.

  B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.

  C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.

  D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …

  Câu 12: Phát biểu sai là?

  A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.

  B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.

  C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.

  D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.

  Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, những mệnh đề nào sai khi nói về Internet? 

  A. Là một mạng máy tính.

  B. Hiện hữu ở hầu hết các quốc gia, có hàng tỉ người dùng trên toàn thế giới.

  C. Chủ sở hữu là các công ty tin học lớn như: Microsoft, Facebook, Google,...

  D. Không có cơ quan hay tổ chức nào làm nhiệm vụ quản lí.

  E. Cả C, D đều đúng.

  Câu 14: Mạng máy tính giúp người dùng chia sẻ tài nguyên bao gồm thông tin và các thiết bị. Tài nguyên nào sau đây có thể chia sẻ được qua mạng cho nhiều người dùng chung?

  A. Sách, báo, tạp chí.

  B. Camera.

  C. Máy in.

  D. Các bài viết, ảnh chụp, đoạn video và những lời bình luận.

  E. Tất cả đáp án trên

  Câu 15: Việc truyền thông tin diễn ra trong những trường hợp nào sau đây?

  A. An và Bình nói chuyện với nhau ở sân trường.

  B. An gửi một bức thư cho Bình qua bưu điện.

  C. An và Bình nói chuyện với nhau qua điện thoại.

  D. An và Bình trò chuyện trực tuyến với nhau qua mạng xã hội Facebook.

  E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

  Câu 1: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?

  A. Ti vi.

  B. Máy in.

  C. Điện thoại thông minh.

  D. Cả 3 đáp án trên.

  Câu 2: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

  A. Mạng có dây. 

  B. Mạng LAN.

  C. Mạng WAN.

  D. Mạng không dây.

  Câu 3: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

  A. Cáp điện, cáp quang.

  B. Cáp mạng, Switch và modem.

  C. Webcam.

  D. Vỉ mạng.

  Câu 4: Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại? 

  A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng.

  B. Mạng có dây và mạng không dây.

  C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng.

  D. Mạng LAN và mạng WAN.

  Câu 5: Mạng không dây được kết nối bằng:

  A. Bluetooth.

  B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…

  C. Cáp điện.

  D. Cáp quang.

  Câu 6: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? 

  A. Modem.

  B. Vỉ mạng.

  C. Webcam.

  D. Hub.

  Câu 7: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? 

  A. World Win Web.

  B. World Wide Web.

  C. Windows Wide Web.

  D. World Wired Web.

  Câu 8: Nêu các kiểu mạng? 

  A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng.

  B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng.

  C. Mạng kiểu đường thẳng.

  D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng.

  Câu 9: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: 

  A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.

  B. Máy tính và internet.

  C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in.

  D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại.

  Câu 10: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?

  A. Ti vi.

  B. Máy in.

  C. Điện thoại thông minh.

  D. Cả 3 đáp án trên.

  Câu 11: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

  A. Cáp điện, cáp quang.

  B. Cáp mạng, Switch và modem.

  C. Webcam.

  D. Vỉ mạng.

  Câu 12. Lan sử dụng máy tính tại nhà để soạn và gửi email cho Mai. Máy của Lan đang vận hành hệ điều hành Windows 10, trình duyệt Cốc Cốc và phần mềm Gmail. Mai sử dụng điện thoại thông minh để đọc email, máy của Mai đang vận hành hệ điều hành Android 10, trình duyệt Google Chrome và phần mềm Gmail. Hãy cho biết các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau gồm?

  A. Modem.

  B. Switch (nếu có).

  C. Dây cáp mạng, các thiết bị giúp điện thoại thông minh của Mai kết nối mạng.

  D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

  Câu 13: Những loại cáp mạng thông dụng hiện nay gồm:

  A. Cáp xoắn và cáp quang.

  B. Cáp xoắn.

  C. Cáp điện

  D. Cáp quang.

  Câu 14: Loại cáp nào sử dụng tia sáng để truyền thông tin?

  A. Cáp xoắn và cáp quang.

  B. Cáp xoắn.

  C. Cáp điện

  D. Cáp quang.

  Câu 15. Hãy cho biết tên của thiết bị A và thiết bị B trong Hình 1? 

  Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 2 (có đáp án): Các thành phần của mạng máy tính

  A. Thiết bị A là Moden, thiết bị B là Switch.

  B. Thiết bị B là Moden, thiết bị A là Switch.

  C. Thiết bị A và thiết bị B là Switch.

  D. Thiết bị A và thiết bị B là Moden.

  ....................................

  ....................................

  ....................................

  Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

  Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Related products